Đọc nhanh: 放糖 (phóng đường). Ý nghĩa là: Đường viên, Thêm đường, cho đường. Ví dụ : - 请给我找一个放糖的容器。 Vui lòng tìm cho tôi một chiếc hũ đựng đường.
✪ 1. Đường viên
- 请 给 我 找 一个 放糖 的 容器
- Vui lòng tìm cho tôi một chiếc hũ đựng đường.
✪ 1. Thêm đường, cho đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放糖
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 你 糖 放 多 了 , 齁 甜
- Bạn bỏ nhiều đường rồi, ngọt khé.
- 我要 大杯 , 不要 冰 , 还有 , 少 放糖
- Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 请 给 我 找 一个 放糖 的 容器
- Vui lòng tìm cho tôi một chiếc hũ đựng đường.
- 所以 我能 放 鲜奶油 和 糖
- Tôi có thể cho kem tươi và đường vào đó.
- 我 喜欢 在 圣诞树 下放 一根 糖棒
- Tôi thích đặt một cây kẹo que dưới cây thông Noel.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
糖›