Đọc nhanh: 政保科 (chính bảo khoa). Ý nghĩa là: Phòng bảo vệ chính trị.
政保科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng bảo vệ chính trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政保科
- 政府 已经 提供 了 社会保障
- Chính phủ đã đưa ra sự bảo đảm xã hội.
- 他们 的 政策 非常 保守
- Chính sách của họ rất bảo thủ.
- 古迹 受 政府 的 保护
- Di tích được chính phủ bảo vệ.
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 公司 实施 了 环保 政策
- Công ty đã thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
- 新 政策 普及 了 环保 的 性质
- Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.
- 政府 实施 环保 政策
- Chính phủ thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.
- 政府 致力于 保持 物种 的 多样性
- Chính phủ cố gắng duy trì sự đa dạng của các loài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
政›
科›