Đọc nhanh: 放线 (phóng tuyến). Ý nghĩa là: Phóng tuyến (trước khi đào móng thường phóng tuyến để dẫn cao độ hoặc tìm tọa độ chuẩn).
放线 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phóng tuyến (trước khi đào móng thường phóng tuyến để dẫn cao độ hoặc tìm tọa độ chuẩn)
放线 是为了方便工人干活,也是为了能够严格按照设计图纸进行施工。一般来说所有的建筑轴线可称之为大线,相应的小线就是结构构件的边线和尺寸线。 放线的主要思路就是将设计图纸的尺寸按照图示尺寸,照搬到地面上,整个工程的尺寸是否按照设计图纸尺寸施工 就看放线的了。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放线
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 这个 槽 用来 放线
- Rãnh này dùng để đặt dây.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
线›