Đọc nhanh: 放冷箭 (phóng lãnh tiền). Ý nghĩa là: bắn tên trộm; hại ngầm.
放冷箭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn tên trộm; hại ngầm
比喻暗中害人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放冷箭
- 放冷箭
- bắn tên trộm; hại ngầm
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 把 牛奶 放 冰箱 冷一冷
- Để sữa vào tủ lạnh làm lạnh một chút.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 天气 越来越 冷 了 , 脚 放到 水里去 , 冻得 麻酥酥 的
- trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
放›
箭›