Đọc nhanh: 放课 (phóng khoá). Ý nghĩa là: tan học.
放课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan học
下课;放学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放课
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 老师 没 来 上课 , 学生 只好 放羊
- thầy giáo không lên lớp, học sinh được tự do.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
课›