Đọc nhanh: 放空挡 (phóng không đảng). Ý nghĩa là: (coll.) để đi biệt kích, đi dọc theo thiết bị trung lập (trong ô tô).
放空挡 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để đi biệt kích
(coll.) to go commando
✪ 2. đi dọc theo thiết bị trung lập (trong ô tô)
to coast along in neutral gear (in a car)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放空挡
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 要 说到做到 , 不能 放空炮
- nói được làm được, không thể nói suông.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 放暑假 了 , 校园 里 空空如也
- Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 汽车 放出 的 废气 在 污染 我们 城市 的 空气
- Khí thải từ ô tô gây ô nhiễm không khí trong thành phố của chúng ta.
- 屋角 还 有点 空地 , 正好 放 一个 小柜
- góc phòng còn một chỗ trống, vừa vặn đặt cái tủ nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›
放›
空›