政教处 zhèngjiào chù
volume volume

Từ hán việt: 【chính giáo xứ】

Đọc nhanh: 政教处 (chính giáo xứ). Ý nghĩa là: văn phòng giáo dục chính trị (trong một trường học) (PRC).

Ý Nghĩa của "政教处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

政教处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. văn phòng giáo dục chính trị (trong một trường học) (PRC)

political education office (within a school) (PRC)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政教处

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 颁布 bānbù 明确 míngquè de 关于 guānyú 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù 内容 nèiróng de 指导方针 zhǐdǎofāngzhēn

    - Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 资金 zījīn xiàng 教育 jiàoyù 倾斜 qīngxié

    - Nguồn vốn của chính phủ nghiêng về giáo dục.

  • volume volume

    - xīn de 事实 shìshí 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 政府 zhèngfǔ 被迫 bèipò 承认 chéngrèn 处理 chǔlǐ 间谍 jiàndié 丑事 chǒushì 失当 shīdàng

    - Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 增加 zēngjiā le 教育 jiàoyù de 投入 tóurù

    - Chính phủ đã tăng cường đầu tư vào giáo dục.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ duì 违法行为 wéifǎxíngwéi 加以 jiāyǐ 处罚 chǔfá

    - Chính phủ xử phạt hành vi vi phạm.

  • volume volume

    - 忙于 mángyú 处理 chǔlǐ 政务 zhèngwù

    - Anh ấy bận rộ xử lý công việc chính vụ.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 受到 shòudào 政府 zhèngfǔ de 高度重视 gāodùzhòngshì

    - Giáo dục được chính phủ chú trọng.

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng 回答 huídá shuō 教会 jiāohuì 受惠 shòuhuì 政府 zhèngfǔ

    - Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao