Đọc nhanh: 放牛班 (phóng ngưu ban). Ý nghĩa là: giai cấp của những kẻ không thành đạt, lớp dunces' (Tw).
放牛班 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giai cấp của những kẻ không thành đạt
class of underachievers
✪ 2. lớp dunces' (Tw)
dunces' class (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放牛班
- 解放前 放牛娃 可苦 唻
- trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?
- 民兵 轮 着 班 放哨
- dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.
- 把 牛奶 放 冰箱 冷一冷
- Để sữa vào tủ lạnh làm lạnh một chút.
- 桌子 上放 着 一杯 牛奶
- Trên bàn có một cốc sữa bò.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 放牛郎 跑得快
- Người chăn trâu chạy nhanh.
- 小男孩 在 河边 放牛
- Cậu bé đang chăn bò bên bờ sông.
- 他们 每天 早上 放牛
- Mỗi sáng họ đều chăn bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
牛›
班›