Đọc nhanh: 放羊娃 (phóng dương oa). Ý nghĩa là: chăn cừu, cậu bé chăn cừu.
放羊娃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăn cừu
shepherd
✪ 2. cậu bé chăn cừu
shepherd boy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放羊娃
- 解放前 放牛娃 可苦 唻
- trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?
- 放牧 羊群
- chăn bầy cừu; chăn bầy dê
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 老师 没 来 上课 , 学生 只好 放羊
- thầy giáo không lên lớp, học sinh được tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娃›
放›
羊›