Đọc nhanh: 放情 (phóng tình). Ý nghĩa là: tận tình; hết lòng; dốc lòng; tha hồ. Ví dụ : - 放情歌唱 ca hát tận tình; tha hồ ca hát
放情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận tình; hết lòng; dốc lòng; tha hồ
尽情;纵情
- 放情 歌唱
- ca hát tận tình; tha hồ ca hát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放情
- 放情 歌唱
- ca hát tận tình; tha hồ ca hát
- 性情豪放
- tính tình phóng khoáng
- 他 放下 了 自己 的 情绪
- Anh ấy đã kiềm chế cảm xúc của mình.
- 心情 愈 放松 , 工作效率 愈高
- Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.
- 读读书 、 冲 冲凉 、 干些 放松 心情 的 事情
- Đọc sách, tắm rửa, làm việc gì đó thả lỏng tâm tình.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
- 放纵 的 言语 伤害 了 他人 感情
- Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.
- 他 喜欢 去 湖里 划船 , 放松 心情
- Anh ấy thích chèo thuyền trên hồ để thư giãn tâm trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
放›