Đọc nhanh: 放权 (phóng quyền). Ý nghĩa là: uỷ quyền.
放权 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uỷ quyền
把权力交给下属或下属部门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放权
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 他 放弃 了 继承 权利
- Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.
- 他 放弃 了 上诉 的 权利
- Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
权›