Đọc nhanh: 放大片 (phóng đại phiến). Ý nghĩa là: (Tw) kính áp tròng mỹ phẩm, kính áp tròng mắt to, kính áp tròng hình tròn.
放大片 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) kính áp tròng mỹ phẩm
(Tw) cosmetic contact lens
✪ 2. kính áp tròng mắt to
big eye contact lens
✪ 3. kính áp tròng hình tròn
circle contact lens
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放大片
- 侯爵 拥有 大片 土地
- Hầu tước sở hữu nhiều đất đai.
- 放大 图片 看得 更 清楚
- Phóng to hình ảnh sẽ thấy rõ hơn.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 这张 照片 可以 放大 吗 ?
- Bức ảnh này có thể phóng to không?
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
放›
片›