Đọc nhanh: 放步 (phóng bộ). Ý nghĩa là: sải bước; bước dài. Ví dụ : - 放步前进 sải bước về phía trước
放步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sải bước; bước dài
迈开大步
- 放步 前进
- sải bước về phía trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放步
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 放慢 步子
- bước đi thong thả
- 放步 前进
- sải bước về phía trước
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 散步 以 放松 身心
- Đi bộ để thư giãn.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 他 特意 放慢 脚步 等 我
- Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.
- 我们 一起 去 散步 放松
- Chúng ta cùng nhau đi dạo để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
步›