Đọc nhanh: 放出 (phóng xuất). Ý nghĩa là: đưa ra, buông bỏ, tháo. Ví dụ : - 他早就放出空气,说先进工作者非他莫属。 từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.. - 有人放出风来,说厂领导要调整。 có người tiết lộ thông tin, nói cần điều chỉnh lãnh đạo nhà máy.. - 体内的安多芬还没释放出来呢 Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
放出 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra
to give out
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 有人 放出 风来 , 说厂 领导 要 调整
- có người tiết lộ thông tin, nói cần điều chỉnh lãnh đạo nhà máy.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. buông bỏ
to let off
✪ 3. tháo
除掉; 消除
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放出
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 他 经常 出去 放债
- Anh ấy thường đi cho vay tiền.
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 你 这回 要 不 拿出 点 真章儿 来 , 他们 不会 放过 你
- lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
放›