Đọc nhanh: 放量 (phóng lượng). Ý nghĩa là: thả cửa; thoả thích (ăn uống). Ví dụ : - 你放量吃吧,有的是。 thiếu gì, anh cứ ăn thoả thích.
放量 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả cửa; thoả thích (ăn uống)
尽量 (吃、喝)
- 你 放量 吃 吧 , 有的是
- thiếu gì, anh cứ ăn thoả thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放量
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 做菜 要放 适量 盐
- Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 要 洗 的 衣物 须称 过 重量 再 放入 洗衣机 中
- Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.
- 你 放量 吃 吧 , 有的是
- thiếu gì, anh cứ ăn thoả thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
量›