Đọc nhanh: 放疗 (phóng liệu). Ý nghĩa là: xạ trị; phép chữa trị bằng tia X; phương pháp trị liệu bằng phóng xạ.
放疗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xạ trị; phép chữa trị bằng tia X; phương pháp trị liệu bằng phóng xạ
利用放射线 (如x射线、丙种射线等) 治疗恶性肿瘤等症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放疗
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
疗›