Đọc nhanh: 放像钮 (phóng tượng nữu). Ý nghĩa là: Nút chiếu hình.
放像钮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nút chiếu hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放像钮
- 放录像
- phát hình đã thu.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
放›
钮›