Đọc nhanh: 放大炮 (phóng đại pháo). Ý nghĩa là: bắn ra miệng của một người, nói lớn.
放大炮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắn ra miệng của một người
to shoot one's mouth off
✪ 2. nói lớn
to talk big
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放大炮
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 他们 正在 放 花炮
- Họ đang bắn pháo hoa.
- 一尊 大炮
- khẩu đại pháo.
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
- 你 尽管 放胆 试验 , 大家 支持 你
- anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
放›
炮›