Đọc nhanh: 攻错 (công thác). Ý nghĩa là: bổ khuyết cho nhau; bù đắp qua lại; bổ khuyết (lấy cái hay của người khác sửa cái dở của mình.).
攻错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ khuyết cho nhau; bù đắp qua lại; bổ khuyết (lấy cái hay của người khác sửa cái dở của mình.)
《诗经·小雅·鹤鸣》:'他山之石,可以为错'又:'他山之石,可以攻玉'后来用'功错'比喻拿别人的长处补救自己的短处 (错:磨刀石;攻:治)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻错
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 大家 攻 他 的 错误
- Mọi người chỉ trích lỗi của anh ấy.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攻›
错›