Đọc nhanh: 攻读 (công độc). Ý nghĩa là: ra sức học hành; ra công học hành; ra công nghiên cứu; nỗ lực nghiên cứu; siêng năng học tập; bút nghiên. Ví dụ : - 攻读博士学位 nỗ lực học tập học vị tiến sĩ. - 攻读中医经典 ra công nghiên cứu kinh điển Đông y.
攻读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra sức học hành; ra công học hành; ra công nghiên cứu; nỗ lực nghiên cứu; siêng năng học tập; bút nghiên
努力读书或钻研某一门学问
- 攻读 博士学位
- nỗ lực học tập học vị tiến sĩ
- 攻读 中医 经典
- ra công nghiên cứu kinh điển Đông y.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻读
- 攻读 博士学位
- nỗ lực học tập học vị tiến sĩ
- 她 正在 攻读 博士学位
- Cô ấy đang theo học chương trình tiến sĩ.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 攻读 中医 经典
- ra công nghiên cứu kinh điển Đông y.
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
- 他 正在 攻读 硕士学位
- Anh ấy đang học học vị thạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攻›
读›