知过改过 zhīguò gǎiguò
volume volume

Từ hán việt: 【tri quá cải quá】

Đọc nhanh: 知过改过 (tri quá cải quá). Ý nghĩa là: thừa nhận lỗi của một người và sửa chữa chúng (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "知过改过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

知过改过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thừa nhận lỗi của một người và sửa chữa chúng (thành ngữ)

to acknowledge one's faults and correct them (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知过改过

  • volume volume

    - shì liú nián 不知不觉 bùzhībùjué zhōng 已经 yǐjīng 跨过 kuàguò le de 三个 sāngè 界碑 jièbēi

    - Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhī 决策 juécè 过程 guòchéng

    - Họ cầm đầu quy trình quyết định.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián 过去 guòqù le de 毛病 máobìng 一点儿 yīdiǎner dōu 没改 méigǎi

    - mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 试过 shìguò cái 知道 zhīdào néng 不能 bùnéng 成功 chénggōng

    - Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 通过 tōngguò le 知识 zhīshí 测试 cèshì

    - Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.

  • volume volume

    - 昏迷 hūnmí 过去 guòqù 人事不知 rénshìbùzhī

    - anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.

  • volume volume

    - 先知先觉 xiānzhīxiānjué de 人们 rénmen 自称 zìchēng zài 某个 mǒugè 领域 lǐngyù 受过 shòuguò 特别 tèbié 启示 qǐshì de rén

    - Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao