Đọc nhanh: 知过改过 (tri quá cải quá). Ý nghĩa là: thừa nhận lỗi của một người và sửa chữa chúng (thành ngữ).
知过改过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa nhận lỗi của một người và sửa chữa chúng (thành ngữ)
to acknowledge one's faults and correct them (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知过改过
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 他们 知 决策 过程
- Họ cầm đầu quy trình quyết định.
- 几年 过去 了 , 他 的 毛病 一点儿 都 没改
- mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.
- 只有 试过 才 知道 能 不能 成功
- Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không
- 学生 通过 了 知识 测试
- Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
知›
过›