Đọc nhanh: 改期 (cải kì). Ý nghĩa là: đổi ngày; hoãn lại; dời lại; thay đổi ngày. Ví dụ : - 由于天气原因,活动改期。 Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.. - 这场演出改期到了下周。 Buổi biểu diễn này được dời lịch sang tuần sau.
改期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi ngày; hoãn lại; dời lại; thay đổi ngày
改变预定的日期
- 由于 天气 原因 , 活动 改期
- Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.
- 这场 演出 改期 到 了 下周
- Buổi biểu diễn này được dời lịch sang tuần sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改期
- 这场 演出 改期 到 了 下周
- Buổi biểu diễn này được dời lịch sang tuần sau.
- 会议 日期 临时 更改
- Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.
- 动身 日期 不能 更改
- Ngày khởi hành không thể thay đổi.
- 天气 不好 , 免不了 要 改期
- Thời tiết không tốt, khó tránh khỏi phải dời ngày.
- 清朝 末期 改革 非常 艰难
- Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.
- 慢着 除非 你 想 改成 赤裸 星期三
- Trừ khi bạn đang nghĩ về những ngày thứ Tư trần trụi.
- 她 再三 要求 改期
- Cô ấy nhiều lần yêu cầu dời ngày.
- 由于 天气 原因 , 活动 改期
- Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
期›