Đọc nhanh: 改嘴 (cải chuỷ). Ý nghĩa là: đổi giọng; nói chữa lại.
改嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi giọng; nói chữa lại
改口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改嘴
- 不知 改悔
- không biết hối cải
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
改›