收秋 shōu qiū
volume volume

Từ hán việt: 【thu thu】

Đọc nhanh: 收秋 (thu thu). Ý nghĩa là: thu hoạch vụ thu. Ví dụ : - 社员忙着收秋。 xã viên đang bận bịu thu hoạch vụ thu.

Ý Nghĩa của "收秋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

收秋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu hoạch vụ thu

秋季收获农作物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 社员 shèyuán máng zhe 收秋 shōuqiū

    - xã viên đang bận bịu thu hoạch vụ thu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收秋

  • volume volume

    - 社员 shèyuán dōu máng zhe 秋收 qiūshōu

    - xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.

  • volume volume

    - 小麦 xiǎomài zài 秋天 qiūtiān 收割 shōugē

    - Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.

  • volume volume

    - 大秋 dàqiū de 收成 shōuchéng hěn 不错 bùcuò

    - Vụ mùa thu hoạch rất tốt.

  • volume volume

    - 秋收 qiūshōu hòu 粮仓 liángcāng 变得 biànde 丰满 fēngmǎn

    - Sau vụ thu hoạch, các kho thóc trở nên đầy ắp.

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān shì 收成 shōuchéng de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch.

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān shì 收获 shōuhuò 果实 guǒshí de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch quả.

  • volume volume

    - 孟秋 mèngqiū shì 收获 shōuhuò de 季节 jìjié

    - Tháng 7 là mùa thu hoạch.

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān shì 收割 shōugē de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch kê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao