Đọc nhanh: 小秋收 (tiểu thu thu). Ý nghĩa là: vụ gặt nhỏ.
小秋收 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ gặt nhỏ
指秋收前后农民对于野生动植物的采集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小秋收
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 社员 都 忙 着 秋收
- xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 收割 小麦
- thu gặt lúa mì.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 今年 小麦 的 收成 不错
- Vụ lúa mì năm nay khá tốt.
- 她 收到 了 很多 小费
- Cô ấy đã nhận được nhiều tiền bo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
收›
秋›