Đọc nhanh: 收拢人心 (thu long nhân tâm). Ý nghĩa là: thu phục lòng người.
收拢人心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu phục lòng người
to win people's hearts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收拢人心
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 收拢 人心
- mua chuộc lòng người.
- 收买人心
- mua chuộc lòng người.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
⺗›
心›
拢›
收›