Đọc nhanh: 收录机 (thu lục cơ). Ý nghĩa là: máy ghi băng vô tuyến. Ví dụ : - 在本店购买收录机一台,附送录音带两盒。 mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
收录机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ghi băng vô tuyến
radio-tape recorder
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收录机
- 录像机
- máy ghi hình.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
- 你 的 录音机 怎么 啦 ?
- Máy ghi âm của cậu sao rồi?
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
收›
机›