Đọc nhanh: 支那 (chi na). Ý nghĩa là: phiên âm của Trung Quốc (tiếng Nhật: Shina), thuật ngữ thuộc địa, thường bị coi là kỳ thị.
✪ 1. phiên âm của Trung Quốc (tiếng Nhật: Shina), thuật ngữ thuộc địa, thường bị coi là kỳ thị
phonetic transcription of China (Japanese: Shina), colonial term, generally considered discriminatory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支那
- 那 支曲里 节奏 很 欢快
- Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.
- 他 拿 着 那 支弋 准备 射鸟
- Anh ta cầm mũi tên chuẩn bị bắn chim.
- 小明吝 那支 铅笔
- Tiểu Minh tiếc chiếc bút chì đó.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 我 忍不住 常哼 那支 难听 的 果冻 广告歌
- Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.
- 那支 大麻 混在 我 旧 梳妆台 里 的 杂物 里
- Nó ở trong tủ quần áo của tôi.
- 那支 球队 的 历史 非常 辉煌
- Đội bóng đó có một lịch sử tuyệt vời.
- 那支 朱笔 特别 显眼
- Chiếc bút đỏ đó rất nổi bật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
那›