Đọc nhanh: 收假 (thu giả). Ý nghĩa là: (của ngày lễ) sắp kết thúc, kết thúc kỳ nghỉ.
收假 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của ngày lễ) sắp kết thúc
(of holidays) to come to an end
✪ 2. kết thúc kỳ nghỉ
end of a vacation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收假
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 假如 查出 你 向 该国 走私 货物 , 你 的 货物 可能 会 被 没收
- Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
收›