Đọc nhanh: 攀缓 (phàn hoãn). Ý nghĩa là: bịn.
攀缓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bịn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀缓
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 他 得到 了 缓刑
- Anh ấy được hưởng án treo.
- 他 徐缓 地 解释 了 情况
- Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
- 他 总是 攀比 别人 的 财富
- Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.
- 他 在 攀岩 的 时候 把 腰 扭 了
- Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
- 他 对 同事 的 攀比 行为 很 不满
- Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攀›
缓›