Đọc nhanh: 攀枝 (phàn chi). Ý nghĩa là: cây bông gạo; cây hoa gạo。木棉:落葉喬木,葉子掌狀分裂,花紅色,結蒴果,卵圓形。種子的表皮長有白色纖維,質柔軟,可用來裝枕頭、墊褥等。也叫紅棉。.
攀枝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây bông gạo; cây hoa gạo。木棉:落葉喬木,葉子掌狀分裂,花紅色,結蒴果,卵圓形。種子的表皮長有白色纖維,質柔軟,可用來裝枕頭、墊褥等。也叫紅棉。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀枝
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 鸟窝 在 树枝 上
- Tổ chim trên cành cây.
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
- 他们 互相 攀比 , 关系 变差
- Họ so đo lẫn nhau, nên mối quan hệ trở nên tồi tệ.
- 买枝 钢笔 且 使 呢
- Mua bút máy dùng cho bền.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 她 攀登 了 树上 的 高枝
- Cô ấy đã trèo lên cành cây cao.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攀›
枝›