Đọc nhanh: 攀升 (phan thăng). Ý nghĩa là: (giá cả, v.v.) tăng, trèo lên.
攀升 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (giá cả, v.v.) tăng
(of prices etc) to rise
✪ 2. trèo lên
to clamber up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀升
- 飞机 慢慢 地 升上去
- Máy bay từ từ lên cao.
- 他们 互相 攀比 , 关系 变差
- Họ so đo lẫn nhau, nên mối quan hệ trở nên tồi tệ.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
攀›