Đọc nhanh: 擂台赛 (lôi thai tái). Ý nghĩa là: giải đấu mở đơn loại trực tiếp (người chiến thắng ở lại cho đến khi chính anh ta bị đánh bại).
擂台赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải đấu mở đơn loại trực tiếp (người chiến thắng ở lại cho đến khi chính anh ta bị đánh bại)
single-elimination open tournament (the winner stays on until he is himself defeated)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擂台赛
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 哪个 电视台 播中 泰拳 王争 灞 赛 ?
- Đài truyền hình nào phát sóng Giải vô địch Muay Thái?
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 电视台 播放 比赛 实况
- Đài truyền hình truyền hình trực tiếp trận đấu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
擂›
赛›