Đọc nhanh: 播越 (bá việt). Ý nghĩa là: Trôi nổi lưu lạc; lưu vong bất định. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhiên triều đình bá việt; tân hoàn kinh sư; viễn cận ngưỡng vọng; dĩ kí nhất triêu chi an 然朝廷播越; 新還京師; 遠近仰望; 以冀一朝之安 (Đệ thập tứ hồi) Nhưng triều đình xiêu dạt mãi; mới về được kinh đô; xa gần trông mong; ai cũng muốn được yên ổn một chút..
播越 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trôi nổi lưu lạc; lưu vong bất định. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhiên triều đình bá việt; tân hoàn kinh sư; viễn cận ngưỡng vọng; dĩ kí nhất triêu chi an 然朝廷播越; 新還京師; 遠近仰望; 以冀一朝之安 (Đệ thập tứ hồi) Nhưng triều đình xiêu dạt mãi; mới về được kinh đô; xa gần trông mong; ai cũng muốn được yên ổn một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播越
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
播›
越›