种播 zhǒng bō
volume volume

Từ hán việt: 【chủng bá】

Đọc nhanh: 种播 (chủng bá). Ý nghĩa là: Trồng trọt; canh chủng. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: Lạc vĩ hà thường tỉnh ki chức; Bố cốc vị ưng cần chủng bá 絡緯何嘗省機織; 布穀未應勤種播 (Diễn nhã 演雅).. Ví dụ : - 他一向是不厌其烦地尝试各种播种农作物的方法。 Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

Ý Nghĩa của "种播" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

种播 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trồng trọt; canh chủng. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: Lạc vĩ hà thường tỉnh ki chức; Bố cốc vị ưng cần chủng bá 絡緯何嘗省機織; 布穀未應勤種播 (Diễn nhã 演雅).

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种播

  • volume volume

    - 播撒 bōsǎ 树种 shùzhǒng

    - gieo giống cây trồng

  • volume volume

    - 翅果 chìguǒ shì 一种 yīzhǒng 风播 fēngbō 果实 guǒshí

    - Quả cánh là một loại quả phát tán nhờ gió.

  • volume volume

    - 播种机 bōzhǒngjī

    - máy gieo hạt

  • volume volume

    - 散播 sànbō 种子 zhǒngzi

    - gieo giống.

  • volume volume

    - 正趟 zhèngtàng 准备 zhǔnbèi 播种 bōzhǒng

    - Anh ấy đang xới đất chuẩn bị gieo hạt.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 种子 zhǒngzi 播得 bōdé 很早 hěnzǎo

    - Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.

  • volume volume

    - 播种 bōzhǒng qián 需要 xūyào 先施 xiānshī 底肥 dǐféi

    - Trước khi gieo hạt cần phải bón phân nền trước.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Bō , Bǒ , Bò
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHDW (手竹木田)
    • Bảng mã:U+64AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao