Đọc nhanh: 播种 (bá chủng). Ý nghĩa là: gieo; gieo hạt; gieo hạt giống; gieo mạ; gieo giống, trồng bằng hạt; gieo trồng. Ví dụ : - 播种机。 máy gieo hạt. - 早播种,早出苗。 gieo sớm, mạ mọc sớm
播种 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gieo; gieo hạt; gieo hạt giống; gieo mạ; gieo giống
撒布种子
- 播种机
- máy gieo hạt
- 早 播种 , 早 出苗
- gieo sớm, mạ mọc sớm
✪ 2. trồng bằng hạt; gieo trồng
用播种的方式种植
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播种
- 播撒 树种
- gieo giống cây trồng
- 翅果 是 一种 风播 果实
- Quả cánh là một loại quả phát tán nhờ gió.
- 播种机
- máy gieo hạt
- 散播 种子
- gieo giống.
- 他 正趟 地 准备 播种
- Anh ấy đang xới đất chuẩn bị gieo hạt.
- 今年 种子 播得 很早
- Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.
- 播种 前 需要 先施 底肥
- Trước khi gieo hạt cần phải bón phân nền trước.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
播›
种›