Đọc nhanh: 播弃 (bá khí). Ý nghĩa là: Bỏ đi; vứt đi; văng ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Kim phù dã công chi chú khí; kim dũng dược ư lô trung; tất hữu ba dật nhi bá khí giả 今夫冶工之鑄器; 金踊躍于鑪中; 必有波溢而播棄者 (Thục chân huấn 俶真訓) Nay khi người thợ đúc nung đúc khí cụ; kim loại nhảy nhót trong lò; tất có chất nóng chảy tràn và văng ra bên ngoài..
播弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bỏ đi; vứt đi; văng ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Kim phù dã công chi chú khí; kim dũng dược ư lô trung; tất hữu ba dật nhi bá khí giả 今夫冶工之鑄器; 金踊躍于鑪中; 必有波溢而播棄者 (Thục chân huấn 俶真訓) Nay khi người thợ đúc nung đúc khí cụ; kim loại nhảy nhót trong lò; tất có chất nóng chảy tràn và văng ra bên ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播弃
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 今年 种子 播得 很早
- Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 今年 夏播 的 工作 开始 了
- Công việc gieo hạt mùa hè năm nay bắt đầu rồi.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
播›