Đọc nhanh: 盼母师贵 (phán mẫu sư quý). Ý nghĩa là: Mong như mong mẹ đi chợ về.
盼母师贵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mong như mong mẹ đi chợ về
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼母师贵
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 老师 , 您 贵姓
- Thầy ơi, quý danh của thầy là?
- 贵校 的 老师 很棒
- Giáo viên của quý trường rất giỏi.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 母亲 的 烹饪 水平 不亚于 专业 厨师
- Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
- 他 的 母亲 是 一名 小学教师
- Mẹ anh ấy là giáo viên tiểu học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
母›
盼›
贵›