Đọc nhanh: 撞脸 (chàng kiểm). Ý nghĩa là: (coll.) để trông giống nhau, trở thành một hình ảnh khạc nhổ của.
撞脸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để trông giống nhau
(coll.) to look alike
✪ 2. trở thành một hình ảnh khạc nhổ của
to be a spitting image of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞脸
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 不顾 脸
- không giữ thể diện
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
脸›