Đọc nhanh: 撞墙 (chàng tường). Ý nghĩa là: gặp trở ngại; trở ngại (ví với việc trở ngại không vượt qua được, không giải quyết được.).
撞墙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp trở ngại; trở ngại (ví với việc trở ngại không vượt qua được, không giải quyết được.)
比喻碰壁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞墙
- 黝 黯 的 墙角
- góc tường đen thui.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 汽车 碰撞 了 墙
- Xe ô tô va chạm vào tường.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 他们 不 小心 损坏 了 墙壁
- Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
撞›