Đọc nhanh: 撞倒 (chàng đảo). Ý nghĩa là: Đụng đổ. Ví dụ : - 我也差点儿被自行车撞倒 Tôi suýt bị xe đạp xô ngã
撞倒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đụng đổ
- 我 也 差点儿 被 自行车 撞倒
- Tôi suýt bị xe đạp xô ngã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞倒
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 退让 不及 , 让 车 撞倒
- nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 我 也 差点儿 被 自行车 撞倒
- Tôi suýt bị xe đạp xô ngã
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 蠢货 能 这样 倒 着 走路 不 被 撞 到 吗
- Một tên ngốc có thể đi lùi như thế này và không bị đánh gì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
撞›