volume volume

Từ hán việt: 【tê.ti】

Đọc nhanh: (tê.ti). Ý nghĩa là: xé; gỡ. Ví dụ : - 你撕书是不对。 Bạn xé sách là sai.. - 他们撕纸玩游戏。 Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.. - 妈妈把布撕成两半。 Mẹ xé vải thành hai nửa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xé; gỡ

用手使东西 (多为薄片状的) 裂开或离开附着处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 撕书 sīshū shì duì

    - Bạn xé sách là sai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 撕纸 sīzhǐ 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 把布 bǎbù 撕成 sīchéng 两半 liǎngbàn

    - Mẹ xé vải thành hai nửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不破 bùpò 脸皮 liǎnpí

    - không tài nào làm mất thể diện.

  • volume volume

    - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • volume volume

    - 撕毁 sīhuǐ 画稿 huàgǎo

    - xé bỏ bản thảo bức hoạ.

  • volume volume

    - māo de 围巾 wéijīn 撕烂 sīlàn le

    - Mèo đã làm rách chiếc khăn quàng của tôi.

  • volume volume

    - 撕毁协定 sīhuǐxiédìng

    - huỷ bỏ hiệp định.

  • volume volume

    - 悍然 hànrán 撕毁 sīhuǐ 协议 xiéyì

    - ngang nhiên huỷ bỏ hiệp nghị

  • volume volume

    - 纸张 zhǐzhāng 刺啦 cīlā bèi 撕开 sīkāi le

    - Tờ giấy bị xé xoẹt ra rồi.

  • volume volume

    - 猴子 hóuzi 撕裂 sīliè 树皮 shùpí lái zuò 食料 shíliào

    - Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Sī , Xī
    • Âm hán việt: Ti , Ty , , Tề , Tỵ
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTCL (手廿金中)
    • Bảng mã:U+6495
    • Tần suất sử dụng:Cao