Đọc nhanh: 撕 (tê.ti). Ý nghĩa là: xé; gỡ. Ví dụ : - 你撕书是不对。 Bạn xé sách là sai.. - 他们撕纸玩游戏。 Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.. - 妈妈把布撕成两半。 Mẹ xé vải thành hai nửa.
撕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xé; gỡ
用手使东西 (多为薄片状的) 裂开或离开附着处
- 你 撕书 是 不 对
- Bạn xé sách là sai.
- 他们 撕纸 玩游戏
- Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.
- 妈妈 把布 撕成 两半
- Mẹ xé vải thành hai nửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 撕毁 画稿
- xé bỏ bản thảo bức hoạ.
- 猫 把 我 的 围巾 撕烂 了
- Mèo đã làm rách chiếc khăn quàng của tôi.
- 撕毁协定
- huỷ bỏ hiệp định.
- 悍然 撕毁 协议
- ngang nhiên huỷ bỏ hiệp nghị
- 纸张 刺啦 被 撕开 了
- Tờ giấy bị xé xoẹt ra rồi.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撕›