Đọc nhanh: 撒米 (tát mễ). Ý nghĩa là: Rắc gạo.
撒米 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rắc gạo
社团:关注社团,查看开团信息和社团动态。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒米
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 袋子 漏 了 , 米 都 撒 出来 了
- Túi bị thủng, gạo rơi ra ngoài hết rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撒›
米›