Đọc nhanh: 硬挣 (ngạnh tránh). Ý nghĩa là: cứng mà dai, kiên cường; mạnh mẽ. Ví dụ : - 这种纸很硬挣,可以做包装。 loại giấy này rất cứng và dai, có thể làm bao bì.. - 找个硬挣的搭档。 tìm người hiệp sức mạnh mẽ.
硬挣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cứng mà dai
硬而有韧性
- 这种 纸 很 硬挣 , 可以 做 包装
- loại giấy này rất cứng và dai, có thể làm bao bì.
✪ 2. kiên cường; mạnh mẽ
坚强;强硬有力的
- 找个 硬挣 的 搭档
- tìm người hiệp sức mạnh mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬挣
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 找个 硬挣 的 搭档
- tìm người hiệp sức mạnh mẽ.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 这种 纸 很 硬挣 , 可以 做 包装
- loại giấy này rất cứng và dai, có thể làm bao bì.
- 他们 挣 了 不少 小费
- Họ đã kiếm được không ít tiền típ.
- 他 为了 挣钱 玩命 工作
- Anh ta vì kiếm tiền mà liều mạng làm việc.
- 她 觉得 自己 挣 的 钱 用 着 硬气
- cô ấy nghĩ rằng tiêu số tiền mà mình kiếm được là chính đáng.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挣›
硬›