Đọc nhanh: 挣 (tránh.tranh). Ý nghĩa là: giãy; quẫy; vùng ra, kiếm (bằng sức lao động). Ví dụ : - 小鸟挣扎着飞离鸟笼。 Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.. - 她挣脱了敌人的控制。 Cô ấy thoát khỏi sự kiểm soát của kẻ thù.. - 她挣来生活的费用。 Cô ấy kiếm được chi phí sinh hoạt.
挣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giãy; quẫy; vùng ra
用力使自己摆脱束缚
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 她 挣脱 了 敌人 的 控制
- Cô ấy thoát khỏi sự kiểm soát của kẻ thù.
✪ 2. kiếm (bằng sức lao động)
用劳动换取
- 她 挣来 生活 的 费用
- Cô ấy kiếm được chi phí sinh hoạt.
- 工人 挣着 微薄 工资
- Công nhân kiếm được tiền lương ít ỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挣
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 他 试图 挣脱 手铐
- Anh ta cố gắng thoát khỏi còng tay.
- 你 怎么 又 挣脱 了 颈圈
- Làm thế nào bạn có được cổ áo của bạn một lần nữa?
- 他 挣钱 养小三
- Anh ấy kiếm tiền nuôi bồ nhí.
- 他 挣钱 创业
- Anh ấy kiếm tiền khởi nghiệp.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
- 他 在 痛苦 中 挣扎 了 很 久
- Anh ấy đã chiến đấu với cơn đau trong một thời gian dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挣›