Đọc nhanh: 撑饱肚子 (sanh bão đỗ tử). Ý nghĩa là: đặc ruột.
撑饱肚子 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc ruột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑饱肚子
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 他 鼓 着 肚子
- Anh ta phình bụng ra.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 他 的 肚子 因为 吃 太 多 而 突出
- Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.
- 他用 手 撑住 桌子
- Anh ấy dùng tay đỡ chiếc bàn.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
撑›
肚›
饱›