Đọc nhanh: 撑胀 (sanh trướng). Ý nghĩa là: ễnh.
撑胀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ễnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑胀
- 颈部 淤青且 肿胀
- cổ bị bầm tím và sưng tấy.
- 他 最近 有点 膨胀 了
- Anh ta gần đây khá là hống hách.
- 他 的 野心 不断 膨胀
- Tham vọng của anh ta ngày càng lớn.
- 他 撑不住 , 笑 了
- Anh ấy không nhịn được mà bật cười.
- 他 正在 撑船
- Anh ta đang chèo thuyền.
- 他用 手 撑住 桌子
- Anh ấy dùng tay đỡ chiếc bàn.
- 他用 篙 一点 就 把 船 撑开 了
- Anh ấy dùng sào đẩy một cái là đẩy được thuyền ra.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撑›
胀›