甲雷 jiǎ léi
volume volume

Từ hán việt: 【giáp lôi】

Đọc nhanh: 甲雷 (giáp lôi). Ý nghĩa là: giáp lôi.

Ý Nghĩa của "甲雷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

甲雷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáp lôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲雷

  • volume volume

    - 鼾声如雷 hānshēngrúléi

    - tiếng ngáy như sấm

  • volume volume

    - xìng léi

    - Anh ta họ Lôi.

  • volume volume

    - zài 剪指甲 jiǎnzhǐjia

    - Anh ấy đang cắt móng tay.

  • volume volume

    - de 指甲 zhǐjia 很长 hěnzhǎng

    - Móng tay của anh ấy rất dài.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn bèi 列为 lièwéi 甲等 jiǎděng

    - Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 驾驶 jiàshǐ zhe 装甲车 zhuāngjiǎchē 前进 qiánjìn

    - Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 坚持 jiānchí 跑步 pǎobù 雷打不动 léidǎbùdòng

    - cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.

  • volume volume

    - duì 龟甲 guījiǎ de 研究 yánjiū hěn 深入 shēnrù

    - Anh ấy nghiên cứu sâu về mai rùa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiǎ
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WL (田中)
    • Bảng mã:U+7532
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao