Đọc nhanh: 撑拒 (sanh cự). Ý nghĩa là: chống cự, đấu tranh, để duy trì.
撑拒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chống cự
to resist
✪ 2. đấu tranh
to struggle
✪ 3. để duy trì
to sustain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑拒
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 他 已经 经历 了 多次 拒绝
- Anh ấy đã nhiều lần bị từ chối.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 他 因为 前科 被 拒绝 了
- Anh ấy bị từ chối vì tiền án.
- 他 向 我 求婚 , 但 我 拒绝 了
- Anh ấy cầu hôn tôi, nhưng tôi đã từ chối.
- 他 委婉 地 拒绝 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他们 的 建议 遭到 拒绝
- Đề xuất của họ đã bị từ chối.
- 他 坚决 拒绝 了 这个 提议
- Anh ấy kiên quyết từ chối đề nghị này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拒›
撑›