Đọc nhanh: 撑破 (sanh phá). Ý nghĩa là: nổ tung. Ví dụ : - 装得太多,连口袋都撑破了。 Đựng đầy, căng rách cả túi.
撑破 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổ tung
to burst
- 装得 太多 , 连 口袋 都 撑破 了
- Đựng đầy, căng rách cả túi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑破
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 下雨 了 , 我 撑起 雨伞
- Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 装得 太多 , 连 口袋 都 撑破 了
- Đựng đầy, căng rách cả túi.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撑›
破›